defense secretary
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: defense secretary+ Noun
- thư ký Bộ quốc phòng
- the position of Defense Secretary was created in 1947
Vị trí thư ký Bộ quốc phòng được tạo ra năm 1947
- the position of Defense Secretary was created in 1947
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Secretary of Defense Defense Secretary
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "defense secretary"
- Những từ có chứa "defense secretary" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bí thư phòng không quốc vụ khanh thư ký tổng bí thư chị bộ chuông chủ toạ
Lượt xem: 1301